

People on site: Người ở công trường thi công xây cất Heavy equipment /’hevi i’kwipmənt/: Loại thiết bị xây cất Plants và equipment /plɑ:nts/,/i’kwipmənt/: Xưởng và thiết bị Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư Contracting officer: Viên chức quản trị Hợp Đồng Owner’s representative /’əʊnəs ,repri’zentətiv/: đại diện thay mặt đại diện thay mặt chủ đầu tư Contracting officer’s representative: Đại diện thay mặt đại diện thay mặt viên chức quản trị Hợp Đồng Consultant /kən’sʌltənt/: Tư vấn Superintending Officer /ˌsuːpərɪnˈtendin ‘ɔfisə/: Nhân viên cấp dưới cấp bên dưới tính toán và đo lường và thống kê Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Quý phái thiết kế và xây dựng sư thường trú Supervisor /’sju:pəvaizə/: tính toán và đo lường và thống kê Site manager /sait ‘mæniʤə/: Trưởng công trình xây dựng thiết kế và xây dựng Officer in charge of safe và hygiene: Viên chức tiếp nhận lau chùi và vệ sinh và thu xếp tin cậy và an toàn lao động và vạn vật thiên nhiên thiên nhiên môi trường vạn vật vạn vật thiên nhiên. Quality engineer /’kwɔliti ,enʤi’niə/: Kỹ sư đảm bảo tin cậy chất lượng Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường thi công xây cất Chief of construction group: đội trưởng Foreman /’fɔ:mən/: Cai, tổ trưởng Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/ : Kỹ sư thiết kế xây dựng Civil engineer /’sivl ,enʤi’niə/: Kỹ sư thiết kế xây dựng gia dụng Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư giải quyết và xử lý và giải quyết và xử lý nước Sanitary engineer /’sænitəri ,enʤi’niə/: Kỹ sư cấp nước Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí Chemical engineer /’kemikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư hóa Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất Surveyor /sə:’veiə/: Trắc đạt viên, khảo sát viên Quantity surveyor /’kwɔntiti sə:’veiə/: Dự toán viên Draftsman = Draughtsman (US) /ˈdrɑːftsmən/: Hoạ viên /người phát thảo Craftsman /’krɑ:ftsmən/: Nghệ nhân Storekeeper /’stɔ:,ki:pə/: Thủ kho Guard /gɑ:d/= watchman: Đảm bảo Worker /’wə:kə/: Công nhân Mate /meit/: Thợ phụ Apprentice /ə’prentis/: Người học việc Laborer: Lao động đại trà phổ thông Skilled workman: Thợ tay nghề cứng Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/ : Thợ hồ Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ hồ ( thợ trát ) Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc nền nhà, coffa Joiner /’ʤɔinə/: Thợ mộc bàn ghế, trang trí kiến tạo phía trong Electrician /ilek’triʃn/: Thợ điện Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước Steel-fixer: Thợ sắt ( cốt thép ) Welder /weld/: Thợ hàn Scaffolder /’skæfəld/: Thợ giàn giáo Contractor /kən’træktə/: Chủ thầu Main contractor: Chủ thầu chính Sub-contractor: Chủ thầu phụNhận xét về Tết bằng tiếng Anh Tiếng Anh là ngữ điệu thông dụng nhất thế giới nên đề xuất kiến nghị học, cần sử dụng,… Thể Loại: Chia sẻ trình bày Kiến Thức Cộng Đồng